Những ưu điểm nổi bật giúp xe tải Isuzu 2T9 thùng bạt QKR77HE4 được ưa chuộng vì giá xe tải Isuzu rất phải chăng cũng như xe có rất nhiều ưu điểm nổi bật khác:
1. Sử dụng hệ thống kim phun dầu điện tử tiết kiệm nhiên liệu tối ưu.
2. Sử dụng công nghệ Blue Power làm giảm tiếng ồn và giảm chất độc hại trong khí xả.
3. Xe tải 3 tấn sử dụng hộp số mới MSB5S có xuất xứ từ Nhật Bản, giúp điều khiển nhẹ nhàng và vận hành êm ái hơn. Đồng thời, hộp số mới MSB5S có tỉ số tuyền nhỏ hơn giúp tăng tốc độ xe và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
4. Tăng thêm nguồn điện với 2 bình ắc quy, giúp phù hợp hơn cho các xe chuyên dùng.
Ngoại Thất
Với tiêu chí “Xe tải nhẹ cho mọi nhà”, Isuzu Việt Nam hướng tới sự phù hợp với đối tượng khách hàng có nhu cầu vận tải tại Việt Nam. Cabin xe tải Isuzu 2.9 tấn được gia cố vững chắc hơn. Bên cạnh đó, xe còn có nhiều cải tiến tiện nghi hơn: vị trí mặt ga lăng được nâng cao giúp tăng khả năng làm mát động cơ, tem công nghệ mới Blue Power – thể hiện cho dòng xe mới của Isuzu sử dụng công nghệ Blue Power đạt tiêu chuẩn Euro 4.
Cụm đèn pha
Xe tải Isuzu QKR sử dụng cụm đèn kết hợp đèn pha và đèn Xinhan Halogen phản quang đa điểm độ sáng cao.
Gương chiếu hậu
Xe được trang bị gương chiếu hậu lớn tạo góc nhìn rộng, hạn chế điểm mù, an toàn cao.
Nội Thất
Thiết kế nội thất với xu hướng tiện dụng và thoải mái, Isuzu đã cho ra đời dòng xe tải Isuzu QKR77HE4 2.9T với khoang nội thất xe tải đầy đủ mọi tiện nghi phục vụ các nhu cầu giải trí cũng như tiện ích trên những chuyến đi dài tạo cho người ngồi trên cabin xe có một cảm giác yên tâm cũng như thoải mái nhất.
Kính chỉnh điện
Trang bị kính chỉnh điện tự động và khóa cửa trung tâm hiện đại.
Vô lăng lái
Vô lăng 2 chấu có trợ lực cho cảm giác lái nhẹ nhàng và thoải mái.
Vận hành
Nằm trong chuỗi sản phẩm mới ra mắt của Isuzu, QKR là dòng xe tải được trang bị động cơ Common Rail ứng dụng công nghệ Blue Power hiện đại giúp xe đạt chuẩn khí thải Euro 4, tối ưu hiệu suất vận hành, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường hơn.
Dung tích xy lanh 2.999cc công suất lớn nhất lên tới 103ps tăng thêm 12ps so với thế hệ cũ giúp tăng tốc nhanh và chuyên chở tốt hơn.
Hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu và khung gầm xe được sản xuất đồng bộ trên hệ thống sản xuất khép kín đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất.
Vỏ xe
Vỏ xe Yokohama chất lượng với kích thước 7.00 – 15 trước sau đồng bộ bám đường tốt.
Cầu chủ động
Được đúc nguyên khối với bộ visai hoạt động chính xác và ổn định.
Thùng xe
Kích thước lọt lòng thùng: 4360 x 1735 x 670/1770 mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 2900 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Quy cách đóng thùng
– Đà dọc: thép CT3 U đúc 120 dày 4 mm 2 cây
– Đà ngang: thép CT3 U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây
– Tôn sàn: thép CT3 dày 2 mm
– Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
– Trụ đứng thùng: thép CT3 80 x 40 dày 4 mm
– Xương vách: thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
– Vách ngoài: Inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
– Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
– Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
– Vè sau: Inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
– Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
– Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
– Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
– Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
– Bản lề cửa: Inox 03 cái/ 1 cửa
– Tay khóa cửa: Inox
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Thế Giới Xe Tải nhận tư vấn thiết kế và đóng mới thùng theo mọi yêu cầu của Quý khách!
Thông số kỹ thuật
Nhãn hiệu: ISUZU QKR77HE4
Loại phương tiện: Ô tô tải (có mui)
Cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Thế Giới Xe Tải
Địa chỉ: Lô O3, Tổng kho Sacombank, Đường số 10, KCN Sóng Thần, Dĩ An, Bình Dương
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 2405 kg
– Phân bố : – Cầu trước: 1285 kg
– Cầu sau: 1120 kg
– Tải trọng cho phép chở: 2900 kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 5500 kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 6115 x 1875 x 2750 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 4360 x 1735 x 670/1770 mm
– Khoảng cách trục: 3360 mm
– Vết bánh xe trước/ sau: 1385/1425 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E4NC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 2999 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 77 kW/ 3200 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước/ sau: 7.00 – 15 /7.00 – 15
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thủy lực trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thủy lực trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực
Ghi chú: Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
Reviews
There are no reviews yet.