GIỚI THIỆU
e tải Isuzu phân khúc tải trọng 2T4 là một trong những dòng xe được khách hàng rất ưa chuộng, có thể nói là phân khúc bán chạy nhất của nhà Isuzu, chính vì thế mà Isuzu luôn chú trọng cải tiến và không ngừng phát triển dòng xe tải này nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng. Năm 2022 là một năm rất thành công của Isuzu với sự ra đời của dòng xe thế hệ mới, đó chính là dòng QLR77FE4A, đây là dòng xe mới ra mắt thay thế cho dòng QKR77FE4A đầu tròn trước đó. Phiên bản thùng kín luôn được săn đón hơn cả bởi vì sự tiện lợi trong việc vận chuyển hàng hóa, nhờ vậy mà chiếc xe tải Isuzu QLR77FE4A 2.4 tấn thùng kín được đông đảo khách hàng săn đón. Ngoài ra, dòng xe này còn có những ưu điểm nổi bật như là:
- Thiết kế bên ngoài đẳng cấp với cabin đầu vuông hiện đại, khỏe khoắn.
- Khoang nội thất tiện nghi, rộng rãi, mang đến cho khách hàng những trải nghiệm thú vị.
- Động cơ vận hành mạnh mẽ, giúp cho em chuyển động mượt mà trên mọi cung đường.
- Khả năng tiết kiệm nhiên liệu cao, mang đến lợi ích kinh tế cho người sử dụng.
- Giá xe tải Isuzu phải chăng, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
Ngay bây giờ, hãy tiếp tục đồng hành cùng chúng tôi trong bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về dòng xe tải Isuzu QLR77FE4A 2T4 thùng kín này nhé.
NGOẠI THẤT
Ngoại thất đóng góp một phần to lớn cho thành công của dòng xe tải Isuzu QLR77FE4A 2T4 thùng kín, xe có thiết kế vô cùng mới mẻ, thu hút khách hàng ngay khi vừa mới nhìn thấy. Các bộ phận được sắp xếp hợp lý mang đến tổng quan hài hòa, bắt mắt. Một trong những bí quyết giúp cho dòng xe tải Isuzu luôn giữ được vẻ ngoài tươi mới đó chính là nhờ vào lớp sơn tĩnh điện, có khả năng chống oxy hóa, chống gỉ sét, đảm bảo bền bỉ bất chấp thời gian.
Cụm đèn pha
Cụm đèn pha bố trí thông minh, vừa mang tính thẩm mỹ cao lại mang đến khả năng chiếu sáng cực tốt, góc chiếu rộng và xa, hỗ trợ các bác tài trên những hành trình vào ban đêm.
Gương chiếu hậu
Cấu tạo gương cứng cáp, đảm bảo bền chắc, cho các bác tài quan sát rõ hơn, hạn chế điểm mù, giúp cho tài xế an tâm khi lưu thông trên đường.
NỘI THẤT
Khác hẳn với tưởng tượng của khách hàng khi nhìn thiết kế bên ngoài nhỏ gọn của chiếc xe tải Isuzu QLR77FE4A 2T4 thùng kín, nội thất của chiếc xe này đảm bảo không làm cho khách hàng thất vọng với rất nhiều tiện nghi hiện đại, không gian vô cùng rộng rãi mang lại cảm giác thoải mái cho người dùng, khác biệt hẳn so với những dòng xe cùng phân khúc của các hãng xe khác. Ghế ngồi thiết kế vô cùng êm ái, ghế được bọc nỉ cao cấp, khả năng thấm hút mồ hôi cao, thiết kế ôm sát lưng người ngồi, hạn chế nhức mỏi khi phải ngồi liên tục nhiều giờ liền.
Đồng hồ taplo
Xe được trang bị đồng hồ taplo hiện đại, hiển thị đầy đủ, chính xác và rõ nét các thông số cần thiết, cung cấp thông tin cho các bác tài chủ động hơn trên mọi hành trình của mình.
Vô lăng
Vô lăng trợ lực nhẹ nhàng giúp các bác tài thao tác đơn giản, không cần phải dùng quá nhiều sức lực. Vô lăng có thể tùy chỉnh tùy theo người sử dụng sao cho thuận tiện nhất.
VẬN HÀNH
Khả năng vận hành của dòng xe tải Isuzu QLR77FE4A thùng kín được đánh giá rất cao nhờ vào khối động cơ mạnh mẽ, đảm bảo khả năng chịu tải cao. Kết hợp với hệ thống truyền động như hộp số, trục dẫn động, cầu và khung gầm xe được sản xuất đồng bộ trên hệ thống khép kín đảm bảo hiệu suất truyền động đạt mức cao nhất. Bên cạnh đó, dòng xe tiết kiệm nhiên liệu tối đa, mang đến lợi ích kinh tế cao cho người sử dụng.
- Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E4NC
- Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Thể tích: 2999 cm3
- Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 77 kW/ 3200 v/ph
THÙNG XE
Thùng kín xe tải Isuzu QLR77FE4A có cấu tạo cứng cáp, được đóng vô cùng chắc chắn đảm bảo đáp ứng tốt khả năng chuyên chở hàng hóa của khách hàng. Thùng được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam với tải trọng cho phép chở là 2280Kg và kích thước lọt lòng thùng là 3600 x 1870 x 1870/—mm.
Quy cách đóng thùng
– Đà dọc: Thép CT3 U đúc 120 dày 4 mm 2 cây
– Đà ngang: Thép CT3 U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây
– Tôn sàn: Thép CT3 dày 2 mm
– Viền sàn: Thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
– Trụ đứng thùng: Thép CT3 80 x 40 dày 4 mm
– Xương vách: Thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
– Vách ngoài: Inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
– Vách trong: Tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
– Xương khung cửa: Thép CT3 40 x 20Ốp trong cửa
– Tôn kẽm: dày 0.6 mm
– Ốp ngoài cửa: Thép CT3 dày 0.6 mm chấn sóng
– Ron làm kín: Cao su
– Vè sau: Inox 430 Dày 1.5 mm chấn định hình
-Cản hông, cản sau: Thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
– Bulong quang: Thép Đường kính 16 mm, 6 bộ
– Bát chống xô: Thép CT3 4 bộ
– Đèn khoang thùng: 1 bộ
– Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
– Bản lề cửa: Inox 03 cái/ 1 cửa
– Tay khóa cửa: Inox
– Khung bao đèn: Thép CT3
Thùng có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
CÓ NÊN MUA XE TẢI ISUZU QLR77FE4A 2T4 THÙNG KÍN?
Không có gì quá ngạc nhiên khi xe tải Isuzu QLR77FE4A 2.4T thùng kín lại được khách hàng săn đón đến vậy đúng không ạ? Sở hữu rất nhiều ưu điểm vượt trội mà không phải dòng xe nào cùng phân khúc cũng có được như ngoại hình cuốn hút, nội thất sang trọng, động cơ bền bỉ, ít bị hư hỏng nên khách hàng tiết kiệm được kha khá chi phí sửa chữa trong suốt quá trình sử dụng. Bên cạnh đó giá xe tải Isuzu QLR77FE4A lại rất hợp lý, phù hợp với đông đảo người tiêu dùng Việt. Tóm lại thì Isuzu QLR77FE4A 2T4 thùng kín là chiếc xe rất đáng đầu tư nên khách hàng hoàn toàn yên tâm khi mua dòng xe này, hứa hẹn sẽ mang đến nhiều lợi ích cho chủ đầu tư.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
– Nhãn hiệu: ISUZU QKR QLR77FE4A/TK
– Loại phương tiện: Ô tô tải (thùng kín)
– Cơ sở sản xuất:
– Địa chỉ:
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 2515kG
– Phân bố: – Cầu trước: 1375kG
– Cầu sau: 1140kG
– Tải trọng cho phép chở: 2280kG
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 4990kG
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 5460 x 2000 x 2895mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 3600 x 1870 x 1890/—mm
– Khoảng cách trục: 2765mm
– Vết bánh xe trước / sau: 1398/1425mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E4NC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 2999 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 77 kW/ 3200 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước / sau: 7.00 – 15 /7.00 – 15
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
– Ghi chú: Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 181 kg/m3
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.